MÁY HÓA HƠI L.P.G
Tên sản phẩm:
|
MÁY HÓA HƠI L.P.G
|
Tình trạng:
|
hàng trong kho
|
Nguồn gốc xuất xứ:
|
Korea
|
Nhà cung cấp :
|
MS Eng co., Ltd.
|
Công suất
|
50kg/h đến 400kg/h
|
Áp suất thiết kế
|
1.8Mpa
|
Nước đầy
|
Áp suất thử thủy lực
|
2.4Mpa
|
-
|
Nhiệt độ làm việc
|
55 0 C
|
100 0 C
|
ỨNG DỤNG VÀ ĐẶC ĐIỂM
· Sản phẩm Máy hóa hơi TEV30~300, có công suất lớn : từ 30 đến 300 kg/h.
· Đây là series được thiết kế để phù hợp với điều kiện về nhu cầu khí Gas (L.P.G) sau hóa hơi lớn và tương đương với công suất thiết kế của máy.
· Các nhà máy công nghiệp, hoặc các dân truyền sản xuất có nhu cầu về sử dụng khí L.P.G, thi loại máy này cũng đã được thiết kế đặc biệt, nhỏ và gọn.
· Máy có hình dáng “Vuông”, Hệ thống điện động lực, điện điều khiển, hệ thống kiểm soát áp suất, hệ thông an toàn, cảm biến nhiệt độ .v.v… được tích hợp ngay trên thân của máy.
· Trên đỉnh máy, đường inlet và đường outlet (đường lỏng vào, đường khí ra) được bố trí theo 2 chiều tùy theo vị trì lắp đặt có thể điều chỉnh tùy chọn.
· Hệ thống đầu đốt (các thanh điện trở nhiệt) bố trí nằm ngang, và có từ 3 thanh đến 4 thanh với các công suất tiêu thụ điện khác nhau. Tùy theo công suất hóa hơi LPG.
· Van an toàn và xả tràn được thiết đặt và cài đặt sẵn an toàn khi hoạt động,
· Máy có hệ thống cân bằng (phao nổi đặc biệt) nhằm ngăn chặn các khí gas hóa lỏng (L.P.G) tràn quá mức độ vào máy nếu L.P.G không kịp hóa hơi hoặc mất điện, và đồng thời loại thiết bị này có tác dụng đưa khí hóa lỏng bị xả tràn quay trở lại quá trình hóa hơi ban đầu của máy.
· Thiết bị ngăn chặn nhiệt độ của nước tăng cao trên ngưỡng quy định sẽ kiểm soát nhiệt độ của nước trong thân máy.
· Thiết bị an toàn kiểm soát mức nước trong máy, sẽ kiểm soát mức nước không dưới mức nước yêu cầu trong thân máy
· Van an toàn, khi áp suất vượt mức áp suất an toàn của máy.
TIỆN ÍCH
- Sử dụng phù hợp với nước tại chỗ
- Thiết bị điện, đấu nối đơn giản, thuận tiện
- Cách nhiệt an toàn, giữ nhiệt tốt
- Kiểu dáng đẹp mắt.
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
Model
|
Công suất háo hơi ( Kg/h)
|
Công suất điện ( KW)
|
Kích thước cơ bản của Máy
|
Inlet
|
Qutlet
|
Trọng lượng rông
|
Dung tích chứa nước
|
Dung tích chứa LPG
|
A
|
B
|
C
|
D
|
H
|
W
|
TEV-VN30
|
30
|
5
|
868
|
968
|
460
|
155
|
1150
|
610
|
20A
|
20A
|
100 kg
|
50 lít
|
15 lít
|
TEV-VN50
|
50
|
8
|
968
|
1068
|
460
|
155
|
1250
|
610
|
20A
|
20A
|
100 kg
|
55 lít
|
16.5 lít
|
TEV-VN100
|
100
|
14
|
1068
|
1165
|
540
|
185
|
1350
|
700
|
20A
|
25A
|
145 kg
|
110 lít
|
33 lít
|
TEV-VN150
|
150
|
21
|
1218
|
1318
|
540
|
185
|
1500
|
700
|
20A
|
25A
|
160 kg
|
130 lít
|
39 lít
|
TEV-VN200
|
200
|
28
|
1118
|
1218
|
640
|
235
|
1400
|
800
|
20A
|
25A
|
190 kg
|
170 lít
|
51 lít
|
TEV-VN300
|
300
|
42
|
1218
|
1328
|
640
|
235
|
1500
|
800
|
20A
|
40A
|
220 kg
|
190 lít
|
57 lít
|
